TT
|
Đặc điểm
|
Hóa đơn tự in
|
Hóa đơn điện tử
|
1
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Có chữ T
|
Có chữ E
|
2
|
Số liên hóa đơn
|
2 Liên
|
Không có số liên
|
3
|
Chữ ký trên hóa đơn
|
Chữ ký tay
|
Chữ ký số (chữ ký điện tử)
|
4
|
Hình thức hóa đơn
|
In hóa đơn giấy
|
Lưu trữ bản mềm hóa đơn điện tử. Không cần phải in ra giấy.
|
5
|
Phương thức nhận hóa đơn
|
Nhận bản cứng tại các kênh giao dịch của đơn vị
|
Nhận hóa đơn bản mềm qua email hoặc qua webportal với user và Pass word được cấp.
|
6
|
Thời gian lưu trữ hóa đơn
|
10 năm trên hệ thống + bản cứng vật lý
|
10 năm trên hệ thống
|
7
|
Hóa đơn ghi song ngữ có được không
|
Có
|
Có
|
8
|
Hóa đơn sai sót
|
Lập hóa đơn điều chỉnh hoặc lập biên bản điều chỉnh hóa đơn
|
Lập hóa đơn điều chỉnh hoặc lập biên bản điều chỉnh hóa đơn
|
9
|
Hóa đơn phục vụ đi đường
|
Hóa đơn giấy
|
Sử dụng hóa đơn chuyển đổi của hóa đơn điện tử. Chỉ in được 1 lần duy nhất.
|